(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La đang biến đổi chậm; lưu lượng đến hồ Hòa Bình đang tăng. Mực nước sông Thao đang lên. Mực nước sông Lô đang xuống chậm. Mực nước hạ lưu sông Hồng đang biến đổi chậm, lúc 7 giờ ngày 28/7 tại Hà Nội là 4,38m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước thượng lưu các sông trên hệ thống sông Thái Bình có dao động nhỏ. Mực nước hạ lưu các sông đang lên nhanh, lúc 7h ngày 28/7 tại Phả Lại là 2,24m.
2. Dự báo
- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La sẽ tăng chậm; lưu lượng đến hồ Hòa Bình tiếp tục tăng và có khả năng đạt 5400m3/s vào lúc 13h ngày 28/7.Mực nước sông Thao tiếp tục lên. Mực nước sông Lô tiếp tục xuống chậm. Mực nước hạ lưu sông Hồng tiếp tục biến đổi chậm, đến 7 giờ ngày 30/7 tại Hà Nội có khả năng ở mức 4,32m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu các sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam tiếp tục lên đến trưa - chiều nay sau đó xuống. Hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại sẽ biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19h/29/7 tại Phả Lại có khả năng ở mức 2,15m.
(*) Do ảnh hưởng của vùng xoáy thấp hoạt động trên khu vực Bắc Bộ phát triển từ tầng thấp đến độ cao 5000m nên các tỉnh Bắc Bộ sẽ xảy mưa vừa, mưa to trên diện rộng. Cần đề phòng lũ quét và sạt lở đất ở các tỉnh vùng núi như: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh....
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-27/7
|
7h-28/7
|
19h-28/7
|
7h-29/7
|
19h-29/7
|
7h-30/7
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
162
|
163
|
-
|
-
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
3100
|
3600
|
4300
|
3400
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2736
|
2768
|
2850
|
2875
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1517
|
1500
|
1505
|
1520
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
1890
|
1882
|
1865
|
1860
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
1063
|
1071
|
1055
|
1045
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
436
|
438
|
435
|
427
|
425
|
432
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
270
|
322
|
360
|
330
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
243
|
298
|
340
|
320
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
226
|
272
|
290
|
265
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
194
|
224
|
220
|
225
|
215
|
|